| Ngày: | 15/09/2021 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lưu Thị Kim Thư |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 210915-004 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Han Mulzime 100g_05 |
| Ngày đặt | 15/09/2021 |
| Ngày yêu cầu giao | 23/09/2021 |
| Ngày đồng ý giao | 23/09/2021 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 145 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 105 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 10,000 bộ |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Thay đổi nội dung -Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu -SX xong cắt rời từng sản phẩm -KCS đóng dùng decan quấn lại. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TVSon trong PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_09
- TVSon trong PTT: LLE – Lesgo Nho_10
- TVSon trong PTT: LLE – Lesgo Cam_10
- TVSon trong PTT: LLE – Lesgo Dâu_10
- TVSon trong PTT: DTY – Han – Cillin – 50 100gam_03
- TVSon trong PTT: DTY – Nhãn Han-Tuxin 100ml_01
- TVSon trong PTT: GDH – Hấp dầu lạnh Beaut 1000ml_04
- TVSon trong PTT: LLE – Nhãn BVSPN Cindemac_190ml_01
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: dn2net.uk/?p=49769).
1. In: Đỏ nền pha + Đỏ logo pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL :
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị : 230mm.
– Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
– Dài đề nghị: 1.525 + 76 = 1.601 m ( 5.250 bước in )
Trong Đó Gồm:
– SL in: 10,000 bộ /2 bộ =>5.000 bước x 0.305 = 1.525 m
– Khấu hao 5% : 500 bộ / 2 bộ => 250 bước x 0.305 = 76 m
* Chuẩn bị NVL:
1. Decal:
– Tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 2.000 m
*Giao NVL:
1. Decal:
– Tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 1 cuộn x 2,000 m + 1 cuộn 1,100 m (ngoài sx)
Đã kiểm tra PTT: 210915-001 –> 004.
Số PGH: 210910
Ngày GH: 21/09/2021
SL: 11.050 bộ.
* NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 3,100 m (2 cuộn).
-SL thu hồi về kho: 1,350 m – 6 m (đầu cuối cuộn) = 1,344 m
– Sx thực tế: 1,750 m => 5,737 bước => 11,474 bộ
** KIỂM NGÀY: 18/ 09 / 2021
***– Khách hàng đặt: 10,000 sp
– VP cung cấp: 1,750 m => 5,737 bước => 11,474 bộ
– TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11,474 bộ
– TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11,080 sp (Giao : 11,050 sp + KH: 30 sp (0.26 %))
– TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 394 sp (3.43 %)= 60 m
– SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 250 sp (2.18 %)= 38 m (A.Hiền VB+ in hư).
– SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 144 sp (1.26 %)= 22 m (A.Tăng)
– A.Hùng kiểm tờ.
PSS này đã hoàn thành.